CÁC TIÊU CHUẨN NƯỚC LÒ HƠI
CAÙC TIEÂU CHUAÅN NÖÔÙC LOØ HÔI
1. Chỉ tiêu nước cấp nồi hơi:
Có nhiều Quốc gia hay Hiệp hội kỹ thuật trên thế giới xây dựng nên các bộ tiêu chuẩn nhằm hướng dẫn người sử dụng xử lý nước lò hơi, bằng cách theo dõi các chỉ tiêu nước cấp cũng như nước trong lò như: TCVN 7704-2007 của Việt Nam, ASME của Mỹ, EN 12 953-10 cho nồi hơi ống lửa, EN 12 952-12 cho nồi hơi ống nước của Cộng đồng châu Âu hay JIS B 8223-2015 của Nhật Bản, . . . Các tiêu chuẩn này chỉ là phương tiện nhằm mục đích lò không bị cáu, cặn.
Lò không bị cáu cặn thì Xử lý nước mới đúng. Tiêu chuẩn của Hiệp hội kỹ thuật Nhật (Japanese Industrial standards) về Xử lý nước lò hơi (Water conditioning for boiler feed water and boiler water) JIS B 8223 được canh tân rất nhiều lần, cụ thể có các tiêu chuẩn năm: 1989, 2006, 2015.
Có những tiêu chuẩn người ta còn đưa ra các chỉ tiêu với những yêu cầu khác nhau áp dụng cho các lò hơi ống nước, lò hơi ống lửa và lò hơi hỗn hợp. Trong đó, yêu cầu cho các lò hơi ống nước là cao nhất, kế đến là lò hơi hỗn hợp và thấp nhất là lò hơi ống lửa. Cũng dễ hiểu vì có cáu cặn dễ bám vào ống nước hơn là ống lửa và gây hậu quả lớn hơn. Tuy vậy, để đơn giản chúng tôi chỉ giới thiệu đến Qúy vị Tiêu chuẩn về nước lò hơi, nước cấp lò hơi với các chỉ tiêu dùng cho lò ống nước, vì các chỉ tiêu dùng cho lò ống nước không cáu cặn thì hiển nhiên, dùng cho lò hỗn hợp hay lò ống lửa cũng không cáu cặn. Xử lý nước là để cho lò không cáu cặn, chứ không phải tốn tiền xử lý nước để cho lò vẫn còn cáu cặn.
2. Việt Nam TCVN 7704 – 2007:
Stt |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Nước cấp vào nồi |
Nước trong nồi |
||
Mẫu thử |
Tiêu chuẩn |
Mẫu thử |
Tiêu chuẩn |
|||
1 |
Độ trong suốt |
Cm |
|
0 – 40 |
|
|
2 |
Độ pH (ở 250C) |
|
|
8,5 – 10,5 |
|
10,5÷11,5 |
3 |
Độ cứng |
µgdl/kg |
|
< 20 |
|
|
4 |
Lượng sắt tổng |
µg/kg |
|
< 300 |
|
|
5 |
Ô-xy hòa tan |
µgdl/kg |
|
< 50 |
|
|
6 |
Chất gốc dầu lửa |
mg/kg |
|
< 3 |
|
|
7 |
Độ dẫn điện |
µS/cm |
|
< 1000 |
|
< 7000 |
8 |
Độ kiềm tổng (m) |
mgdl/kg |
|
|
|
5÷20 |
9 |
Phốt-phát dư |
mg/kg |
|
|
|
30÷60 |
10 |
Hàm lượng sun-phít |
mg/kg |
|
|
|
20÷40 |
11 |
Si-li-cat hòa tan |
|
|
|
|
<0,3*độ kiềm |
|
Cộng: |
chỉ tiêu |
|
7 |
|
6 |
3. Mỹ ASME:
Stt |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Nước cấp vào nồi |
Nước trong nồi |
||
Mẫu thử |
Tiêu chuẩn |
Mẫu thử |
Tiêu chuẩn |
|||
1 |
Độ pH (ở 250C) |
|
|
8,5 – 10,5 |
|
10,5 – 11,5 |
2 |
Độ dẫn điện |
µS/cm |
|
< 1000 |
|
< 4000 |
3 |
Lượng sắt tổng |
µg/l |
|
< 300 |
|
|
4 |
Độ cứng |
0 Mỹ |
|
< 2 |
|
|
5 |
Kiềm hỗn hợp (p) |
mg/kg |
|
|
|
5 – 20 |
6 |
Phốt phát dư |
mg/kg |
|
|
|
30 – 60 |
7 |
Hàm lượng sun-phít |
mg/kg |
|
|
|
20 – 40 |
8 |
Khí hòa tan |
µg/l |
|
< 100 |
|
|
|
Cộng: |
chỉ tiêu |
|
5 |
|
5 |
4. Châu Âu: EN 12 952-12:
Stt |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Nước cấp vào nồi |
Nước trong nồi |
||
Mẫu thử |
Tiêu chuẩn |
Mẫu thử |
Tiêu chuẩn |
|||
1 |
Độ pH (ở 250C) |
|
|
8,5 – 10,5 |
|
10,5 – 12,0 |
2 |
Tổng lượng khoáng |
mg/l |
|
< 1000 |
|
< 2560 |
3 |
Lượng sắt tổng |
mg/l |
|
< 0,3 |
|
< 0,5 |
4 |
Độ cứng |
mgCaCO3/l |
|
< 2,0 |
|
< 10 |
5 |
Độ kiềm tổng (m) |
mgCaCO3/l |
|
< 500 |
|
< 800 |
6 |
Kiềm hỗn hợp (p) |
mgCaCO3/l |
|
< 100 |
|
< 500 |
7 |
Clorua (Cl-) |
mg/l |
|
< 250 |
|
< 500 |
8 |
Ô-xy hòa tan |
mg/l |
|
< 0,1 |
|
|
|
Cộng: |
chỉ tiêu |
|
8 |
|
7 |
5. Nhật Bản: JIS B 8223 ống nước:
|
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Nước cấp vào nồi |
Nước trong nồi |
||
Mẫu thử |
Tiêu chuẩn |
Mẫu thử |
Tiêu chuẩn |
|||
|
Độ pH (ở 250C) |
|
|
7,0 – 9,0 |
|
11,0 – 11,8 |
|
Độ cứng tổng |
|
|
< 1,0 |
|
|
|
Tổng lượng khoáng |
|
|
|
|
< 2500 |
|
Độ dẫn điện |
|
|
|
|
< 4000 |
|
Chất gốc dầu lửa |
mg/l |
|
Keep low |
|
|
|
Hàm lượng sắt |
|
|
< 0,3 |
|
|
|
Độ kiềm tổng (m) |
|
|
|
|
100 - 800 |
|
Kiềm hỗn hợp (p) |
|
|
|
|
80 - 600 |
|
Chloride (Cl-) |
|
|
|
|
< 400 |
|
Phosphate (PO4)3- |
|
|
|
|
20 - 40 |
|
Sulfite (SO3)2- |
|
|
|
|
10 - 50 |
|
Hydrazine (N2H4) |
|
|
|
|
0,1 – 1,0 |
|
Ô-xy hòa tan |
|
|
Keep low |
|
|
|
Số chỉ tiêu |
|
|
|
|
|
6. Tiêu chuẩn Xử lý nước lò hơi BACA-2012:
|
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Nước cấp vào nồi |
Nước trong nồi |
||
Mẫu thử |
Tiêu chuẩn |
Mẫu thử |
Tiêu chuẩn |
|||
|
Độ pH (ở 250C) |
|
|
7,0 – 9,0 |
|
11,0 – 11,8 |
|
Tổng lượng khoáng |
|
|
< 1000 |
|
< 2500 |
|
Độ dẫn điện |
|
|
|
|
< 4000 |
|
Hàm lượng sắt |
|
|
< 0,3 |
|
< 1,0 |
|
Độ cứng tổng |
|
|
< 1,0 |
|
< 5,0 |
|
Độ kiềm tổng (m) |
|
|
|
|
100 - 800 |
|
Kiềm hỗn hợp (p) |
|
|
|
|
80 - 600 |
|
Chloride (Cl-) |
|
|
|
|
< 400 |
|
Phosphate (PO4)3- |
|
|
|
|
20 - 40 |
|
Sulfite (SO3)2- |
|
|
|
|
< 10 |
|
Hydrazine (N2H4) |
|
|
|
|
0,1 – 1,0 |
|
Ô-xy hòa tan |
|
|
< 0,1 |
|
|
|
Số chỉ tiêu |
|
|
|
|
|